VIETNAMESE

tính trung lập

ENGLISH

neutrality

  
NOUN

/nuˈtræləti/

Tính trung lập là việc đứng giữa, không ngả về một bên nào trong hai phe đối lập.

Ví dụ

1.

Trong suốt thời gian chiến tranh, Thụy Sĩ vẫn duy trì tính trung lập của mình.

During the war, Switzerland maintained its neutrality.

2.

Nữ hoàng đã duy trì tính trung lập về chính trị trong suốt thời gian trị vì của mình.

The Queen has maintained political neutrality throughout her reign.

Ghi chú

Hậu tố -ity thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!

- khả năng: ability

- phẩm giá: dignity

- sự bình đẳng: equality

- sự hợp lý: rationality

- hiện thực: reality

- trí lực: mentality