VIETNAMESE
tình trạng xoắn trôn ốc
tình trạng lặp lại, xoắn ốc
ENGLISH
Spiral condition
/ˈspaɪ.rəl kənˈdɪʃ.ən/
Downward spiral
Tình trạng xoắn trôn ốc là trạng thái giảm hoặc tăng liên tục mà không thể dừng lại.
Ví dụ
1.
Nền kinh tế đang trong tình trạng xoắn trôn ốc.
The economy is in a spiral condition.
2.
Tình trạng xoắn trôn ốc tệ hơn nếu không có can thiệp.
Spiral conditions worsen without intervention.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ condition khi nói hoặc viết nhé!
Medical condition – tình trạng y tế
Ví dụ:
She suffers from a rare medical condition.
(Cô ấy mắc một tình trạng y tế hiếm gặp.)
Working condition – điều kiện làm việc
Ví dụ:
The factory has improved working conditions for its employees.
(Nhà máy đã cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên.)
Pre-existing condition – tình trạng bệnh lý có sẵn
Ví dụ:
Insurance doesn’t always cover pre-existing conditions.
(Bảo hiểm không phải lúc nào cũng chi trả cho các bệnh lý có sẵn.)
Living condition – điều kiện sinh sống
Ví dụ:
Refugees live in poor living conditions at the camp.
(Người tị nạn sống trong điều kiện sinh sống tồi tệ tại trại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết