VIETNAMESE

tình trạng

trạng thái

ENGLISH

state

  
NOUN

/steɪt/

condition

Tình trạng là sự tồn tại và diễn biến của các sự việc xét về mặt ảnh hưởng đối với cuộc sống.

Ví dụ

1.

Lực lượng vũ trang của chúng ta luôn phải trong tình trạng sẵn sàng chiến đấu.

Our armed forces must always be in a state of combat readiness.

2.

Ngôi nhà ở trong tình trạng bẩn thỉu.

The house was in a dirty state.

Ghi chú

Từ "status" bắt nguồn từ từ "state". Tuy nhiên, chúng có một số khác biệt như:

State: trạng thái vật lý hoặc tinh thần

Ví dụ: What is the current state of the project? - The project is ongoing.

Status: trạng hái tình huống thực

Ví dụ: What is the current status of the project? - The project is halfway done.