VIETNAMESE

tình trạng thanh toán

trạng thái tài chính

word

ENGLISH

Payment status

  
NOUN

/ˈpeɪ.mənt ˈsteɪ.təs/

Financial status

Tình trạng thanh toán là trạng thái hoàn thành hoặc chờ xử lý các khoản tài chính.

Ví dụ

1.

Tình trạng thanh toán cho thấy còn số tiền chưa trả.

The payment status shows a pending amount.

2.

Cập nhật tình trạng thanh toán đảm bảo sự minh bạch.

Payment status updates ensure transparency.

Ghi chú

Từ Payment status là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Paid – Đã thanh toán Ví dụ: The invoice is marked as paid. (Hóa đơn được đánh dấu là đã thanh toán.) check Unpaid – Chưa thanh toán Ví dụ: The payment status of the bill is still unpaid. (Tình trạng thanh toán của hóa đơn vẫn chưa được thanh toán.) check Overdue – Quá hạn Ví dụ: Overdue payments may result in late fees. (Các khoản thanh toán quá hạn có thể bị phạt.)