VIETNAMESE

thanh toán

ENGLISH

pay

  
NOUN

/peɪ/

là việc chuyển tiền, hàng hóa hoặc dịch vụ để đổi lấy hàng hóa và dịch vụ theo tỷ lệ có thể chấp nhận được mà tất cả các bên liên quan đã thỏa thuận trước đó.

Ví dụ

1.

Bạn có phiền khi thanh toán cho tài xế taxi không?

Would you mind paying the taxi driver?

2.

Tôi thậm chí không đủ khả năng thanh toán cho những hóa đơn này.

I can't even afford to pay for these bills.

Ghi chú

Các phrasal verb chúng ta hay thường gặp với pay mà các bạn khi học tiếng Anh cần lưu ý nè:

- pay your dues: trả giá/đánh đổi (She paid her due to become success. – Cô ấy đã trả giá rất nhiều để thành công.)

- pay through the nose: tiêu quá trớn (Buying new iPhones is just paying through the nose. – Mua iPhone là vung tiền quá trớn.)

- pay respect: dành sự ngưỡng mộ (I pay my respect to you, brother. – Tôi dành sự ngưỡng mộ của tôi cho anh.)