VIETNAMESE
tình trạng phát triển không đầy đủ
sự kém phát triển
ENGLISH
Underdevelopment
/ˌʌn.də.dɪˈvel.əp.mənt/
Immaturity
Tình trạng phát triển không đầy đủ là trạng thái chưa đạt đến mức độ hoặc khả năng mong muốn.
Ví dụ
1.
Khu vực chịu tình trạng phát triển không đầy đủ.
The region suffers from underdevelopment.
2.
Tình trạng phát triển không đầy đủ cản trở tăng trưởng kinh tế.
Underdevelopment hinders economic growth.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ underdevelopment nhé!
Underdeveloped (adjective) – kém phát triển
Ví dụ:
Many underdeveloped regions lack clean water.
(Nhiều khu vực kém phát triển thiếu nước sạch)
Develop (verb) – phát triển
Ví dụ:
They plan to develop infrastructure in rural areas.
(Họ dự định phát triển cơ sở hạ tầng ở các vùng nông thôn)
Development (noun) – sự phát triển
Ví dụ:
The development of the city took decades.
(Sự phát triển của thành phố mất hàng chục năm)
Developed (adjective) – đã phát triển
Ví dụ:
Education systems in developed countries are highly structured.
(Hệ thống giáo dục ở các quốc gia phát triển rất có tổ chức)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết