VIETNAMESE

đầu tư phát triển

đầu tư cho tăng trưởng

word

ENGLISH

Development investment

  
NOUN

/dɪˈvɛləpmənt ɪnˈvɛstmənt/

Economic growth investment

"Đầu tư phát triển" là đầu tư vào các dự án nhằm thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế.

Ví dụ

1.

Đầu tư phát triển đặt nền móng cho tăng trưởng tương lai.

Development investments lay the foundation for future growth.

2.

Đầu tư phát triển thúc đẩy tiến bộ kinh tế.

Development investments accelerate economic progress.

Ghi chú

Từ đầu tư phát triển là một từ vựng thuộc lĩnh vực phát triển kinh tế và chính sách công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Public investment - Đầu tư công Ví dụ: Public investment in infrastructure boosts economic growth. (Đầu tư công vào cơ sở hạ tầng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.) check Human capital investment - Đầu tư vào vốn con người Ví dụ: Companies are increasing their human capital investment. (Các công ty đang gia tăng đầu tư vào vốn con người.) check Sustainable investment - Đầu tư bền vững Ví dụ: Sustainable investment is a growing trend in the global market. (Đầu tư bền vững là một xu hướng đang phát triển trên thị trường toàn cầu.)