VIETNAMESE
tình trạng đói
sự đói khát
ENGLISH
Starvation
/stɑːˈveɪ.ʃən/
Famine
Tình trạng đói là trạng thái thiếu thức ăn trong thời gian dài.
Ví dụ
1.
Tình trạng đói ảnh hưởng đến nhiều người trong đợt hạn hán.
Starvation affected many during the drought.
2.
Các nỗ lực cứu trợ nhằm chống lại tình trạng đói.
Relief efforts aim to combat starvation.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ starvation nhé!
Starve (verb) – chết đói, làm cho đói
Ví dụ:
Many animals starved during the drought.
(Nhiều động vật đã chết đói trong đợt hạn hán)
Starving (adjective) – rất đói, chết đói
Ví dụ:
The children were starving after being lost for days.
(Những đứa trẻ rất đói sau khi bị lạc trong nhiều ngày)
Starved (adjective) – bị đói
Ví dụ:
They were starved of affection during childhood.
(Họ thiếu thốn tình cảm trong thời thơ ấu)
Non-starving (adjective) – không bị đói
Ví dụ:
The organization ensures a non-starving environment for all.
(Tổ chức đảm bảo môi trường không có người bị đói)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết