VIETNAMESE

Tình tiết bộ phim

Nội dung phim

word

ENGLISH

Film plot

  
NOUN

/fɪlm plɒt/

Movie storyline

Tình tiết bộ phim là các chi tiết, sự kiện diễn ra trong nội dung bộ phim.

Ví dụ

1.

Tình tiết bộ phim đầy những cú xoay bất ngờ.

The film plot was full of unexpected twists.

2.

Đạo diễn giải thích tình tiết bộ phim một cách chi tiết.

The director explained the film plot in detail.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Plot khi nói hoặc viết nhé! check Complex plot – Cốt truyện phức tạp Ví dụ: The movie has a complex plot that keeps the audience guessing. (Bộ phim có một cốt truyện phức tạp khiến khán giả phải đoán già đoán non.) check Main plot – Cốt truyện chính Ví dụ: The main plot revolves around the hero’s journey to save the world. (Cốt truyện chính xoay quanh hành trình của nhân vật chính cứu thế giới.) check Subplot – Cốt truyện phụ Ví dụ: The subplot adds depth to the characters’ relationships. (Cốt truyện phụ làm tăng chiều sâu cho mối quan hệ giữa các nhân vật.) check Plot twist – Sự thay đổi bất ngờ trong cốt truyện Ví dụ: The film’s plot twist was completely unexpected. (Sự thay đổi trong cốt truyện của bộ phim hoàn toàn bất ngờ.) check Linear plot – Cốt truyện tuyến tính Ví dụ: A linear plot makes it easy for the audience to follow the story. (Một cốt truyện tuyến tính giúp khán giả dễ dàng theo dõi câu chuyện.)