VIETNAMESE

tính tiền

ENGLISH

charge

  
VERB

/ʧɑrʤ/

Tính tiền là hình thức yêu cầu ai đó trả một khoản tiền cho một dịch vụ hoặc một hàng hoá nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ta tính tiền tôi 2 euro cho tấm bưu thiếp.

He charged me 2 euros for the postcard.

2.

Nhà hàng tính tiền 15 đô la cho bữa tối.

The restaurant charged $15 for dinner.

Ghi chú

Cách sử dụng từ charge: - thu phí ai đó cho cái gì đó (charge somebody for something): Of the 126 who responded, 81 percent agreed that it was reasonable for the council to charge people for an adequate amount of services. (Trong số 126 người trả lời, 81% đồng ý rằng hội đồng thu tiền mọi người cho một lượng dịch vụ tương xứng là hợp lý.)