VIETNAMESE

tinh thể

ENGLISH

crystal

  
NOUN

/ˈkrɪstəl/

Tinh thể là những vật thể cấu tạo bởi các nguyên tử, ion, hoặc phân tử có ảnh hưởng nhiễu xạ chủ yếu là gián đoạn.

Ví dụ

1.

Các vật thể rắn trong thiên nhiên hầu hết đều có cấu trúc tinh thể.

Solid objects in nature mostly have a crystal structure.

2.

Người ta phân chia các mạng tinh thể thành 7 kiểu cơ bản.

People divide the crystal lattices into 7 basic types.

Ghi chú

Dưới dạng tính từ, crystal hay được dùng trong cụm này nha!

- rõ (crystal clear): On Friday the European parliament made its position crystal clear.

(Hôm thứ Sáu, nghị viện châu Âu đã thể hiện rõ quan điểm của mình.)