VIETNAMESE

tinh thể học

khoa học tinh thể

word

ENGLISH

crystallography

  
NOUN

/ˌkrɪstələˈɡræfɪk/

crystal science

"Tinh thể học" là ngành khoa học nghiên cứu cấu trúc và đặc tính của các tinh thể.

Ví dụ

1.

Tinh thể học rất cần thiết để hiểu đặc tính vật liệu.

Crystallography is essential for understanding material properties.

2.

Tiến bộ trong tinh thể học giúp phát triển dược phẩm.

Advances in crystallography benefit drug development.

Ghi chú

Từ Crystallography là một từ thuộc lĩnh vực vật lý và hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check X-ray crystallography - Tinh thể học tia X Ví dụ: X-ray crystallography revealed the molecular structure of DNA. (Tinh thể học tia X tiết lộ cấu trúc phân tử của DNA.) check Crystal lattice - Mạng tinh thể Ví dụ: The crystal lattice determines the physical properties of a material. (Mạng tinh thể quyết định các tính chất vật lý của một vật liệu.) check Symmetry operations - Phép đối xứng Ví dụ: Symmetry operations are fundamental in crystallography studies. (Các phép đối xứng là yếu tố cơ bản trong nghiên cứu tinh thể học.)