VIETNAMESE

tinh thần hợp tác

word

ENGLISH

cooperative spirit

  
NOUN

/koʊˈɑpəˌreɪtɪv ˈspɪrət/

Tinh thần hợp tác là tập hợp được những người có các khả năng bổ sung cho nhau, có thể cùng làm việc với nhau để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng.

Ví dụ

1.

Những hành động này nhằm thúc đẩy tinh thần hợp tác.

These acts were intended to foster cooperative spirit.

2.

Các giám đốc cũng cố gắng thúc đẩy tinh thần hợp tác và thái độ thân thiện giữa các nhân viên.

Directors also strive to foster a cooperative spirit and friendly attitude among employees.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cooperative spirit khi nói hoặc viết nhé!

check Strong cooperative spirit – Tinh thần hợp tác mạnh mẽ Ví dụ: The team’s success was due to their strong cooperative spirit. (Thành công của đội bóng là nhờ tinh thần hợp tác mạnh mẽ của họ.)

check Cooperative team spirit – Tinh thần đồng đội hợp tác Ví dụ: A cooperative team spirit is essential for achieving common goals. (Tinh thần đồng đội hợp tác là điều thiết yếu để đạt được các mục tiêu chung.)