VIETNAMESE
tính tham vọng
ENGLISH
ambitiousness
/æmˈbɪʃəsnəs/
Tính tham vọng là một ý muốn mạnh mẽ của một cá nhân để có thể đạt được kết quả mình mong muốn.
Ví dụ
1.
Cô cố gắng tìm hiểu xem đâu là lúc cô đã mất động lực, tính tham vọng và ý chí của mình.
She tried to figure out when she lost her drive, her ambitiousness, when she lost her will power.
2.
Sự thất bại có thể nằm ở tính tham vọng trong tầm nhìn của các tác giả.
The failure may lie in the ambitiousness of the authors' vision.
Ghi chú
Hậu tố -ness thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!
- sự lười biếng: laziness
- sự sống động: liveliness
- nỗi buồn: sadness
- lòng tốt: kindness
- sự hiệu quả: effectiveness
- điểm yếu: weakness
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết