VIETNAMESE
tình thái từ
ENGLISH
Modal particle
/ˈmoʊdəl ˈpɑːrtɪkl/
tình thái từ là từ dùng để biểu thị thái độ, cảm xúc của người nói trong câu.
Ví dụ
1.
Tình thái từ thể hiện sắc thái tinh tế trong lời nói.
Modal particles express subtle nuances in speech.
2.
Anh ấy nghiên cứu việc sử dụng tình thái từ trong ngôn ngữ học.
He studies the use of modal particles in linguistics.
Ghi chú
Từ tình thái từ là một thuật ngữ trong ngữ pháp học, dùng để chỉ những từ chỉ thái độ, cảm xúc hay đánh giá của người nói đối với sự việc, sự vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Modal word - Từ tình thái, dùng để diễn đạt cảm xúc, quan điểm hoặc thái độ của người nói.
Ví dụ:
The modal word expresses the speaker's attitude towards the action.
(Từ tình thái thể hiện thái độ của người nói đối với hành động.)
Affirmative - Từ khẳng định, là từ dùng để khẳng định một điều gì đó.
Ví dụ:
The word yes is an affirmative response.
(Từ yes là một câu trả lời khẳng định.)
Interjection - Thán từ, là từ thể hiện cảm xúc mạnh mẽ, thường xuất hiện độc lập.
Ví dụ:
Wow! is an interjection expressing surprise.
(Wow! là một thán từ thể hiện sự ngạc nhiên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết