VIETNAMESE

tình tay ba

vòng xoáy tình yêu

ENGLISH

love triangle

  
NOUN

/lʌvˈtraɪˌæŋgəl/

Tình tay ba là mối qua hệ tình cảm rắc rối mà có 3 người cùng vướng vào.

Ví dụ

1.

Tôi không hề mong đợi một mối tình tay ba rùng rợn như thế này.

I didn't expect a creepy love triangle.

2.

Cô đóng vai một phụ nữ Pháp trong một mối tình tay ba trong bộ phim đó.

She plays a French woman in a love triangle in that film.

Ghi chú

Tình tay ba (love triangle) chỉ một câu chuyện tình (love story) xảy ra giữa một cặp đôi (couple) và một người đến sau (latecomer), người mà được xem như người ngoài (outsider) trong mối quan hệ này.