VIETNAMESE
Tây ba lô
Du khách ba lô
ENGLISH
Backpacker
/ˈbækˌpækər/
Traveler, explorer
Tây ba lô là từ chỉ khách du lịch phương Tây thường đi du lịch với chi phí thấp.
Ví dụ
1.
Tây ba lô khám phá vùng quê đầy hứng thú.
The backpacker explored the countryside with enthusiasm.
2.
Tây ba lô thường chọn chỗ ở giá rẻ.
Backpackers often choose budget accommodations.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Backpacker nhé!
Backpack (verb) - Du lịch bụi, đi phượt
Ví dụ:
She plans to backpack across Southeast Asia this summer.
(Cô ấy dự định đi du lịch bụi xuyên Đông Nam Á vào mùa hè này.)
Backpacking (noun) - Hình thức du lịch bụi
Ví dụ:
Backpacking is a great way to explore on a budget.
(Du lịch bụi là một cách tuyệt vời để khám phá với ngân sách hạn chế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết