VIETNAMESE

tính nhầm

tính sai

word

ENGLISH

miscalculate

  
VERB

/mɪsˈkælkjəˌleɪt/

miscount, miscomputer

Tính nhầm là hiểu hay xác định sai một thông tin, sự việc hay vấn đề nào đó, dẫn đến đưa ra kết quả hoặc kết luận không đúng hoặc hành động không đem lại hiệu quả mong đợi.

Ví dụ

1.

Anh ta đã tính nhầm tổng ngân sách cho dự án, dẫn đến vấn đề về ngân sách.

He miscalculated the total cost of the project, leading to budget issues.

2.

Đừng tính nhầm thời gian cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ.

Don't miscalculate the time it will take to complete the task.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ miscalculate khi nói hoặc viết nhé! check Miscalculate the budget - Tính toán sai ngân sách Ví dụ: He miscalculated the budget, resulting in overspending. (Anh ấy tính toán sai ngân sách, dẫn đến chi tiêu quá mức.) check Miscalculate the risks - Tính toán sai rủi ro Ví dụ: The investors miscalculated the risks of the project. (Các nhà đầu tư đã tính toán sai rủi ro của dự án.) check Miscalculate the time - Tính sai thời gian Ví dụ: She miscalculated the time needed to complete the task. (Cô ấy tính sai thời gian cần thiết để hoàn thành công việc.)