VIETNAMESE

tính lỏng

trạng thái lỏng

word

ENGLISH

Liquidity

  
NOUN

/lɪˈkwɪd.ɪ.ti/

Fluidity

Tính lỏng là trạng thái hoặc đặc điểm của chất lỏng.

Ví dụ

1.

Tính lỏng của dung dịch ảnh hưởng đến sự hấp thu.

The liquidity of the solution affects absorption.

2.

Tính lỏng rất quan trọng trên thị trường tài chính.

Liquidity is critical in financial markets.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ liquidity nhé! check Liquid (adjective) – lỏng Ví dụ: Water is the most common liquid substance. (Nước là chất lỏng phổ biến nhất) check Liquidate (verb) – thanh lý (chuyển thành tiền mặt) Ví dụ: The company had to liquidate its assets. (Công ty buộc phải thanh lý tài sản) check Liquidated (adjective) – đã được thanh lý Ví dụ: All liquidated funds were returned to shareholders. (Tất cả các quỹ đã thanh lý được hoàn trả cho cổ đông)