VIETNAMESE

lỏng

ENGLISH

liquid

  
ADJ

/ˈlɪkwɪd/

Lỏng là trạng thái của chất khi nó không giữ được hình dạng cố định.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã khuấy sô-cô-la lỏng cho đến khi nó trở nên mịn.

She stirred the liquid chocolate until it became a smooth

2.

Ở 0°C, nước biến đổi từ dạng lỏng sang dạng đặc.

At 0°C, water turns from liquid to solid form.

Ghi chú

"liquid" là một từ đa nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nha: - liquid (adj): dạng lỏng Ví dụ: Water is liquid. (Nước thì ở dạng lỏng) - liquid (danh từ): chất lỏng Ví dụ: Mercury is a liquid at room temperature. (Thủy ngân là chất lỏng ở nhiệt độ phòng) - liquid (tính từ): là tính thanh khoản, một thuật ngữ thể hiện khả năng chuyển đổi thành tiền mặt của 1 tài sản hoặc sản phẩm. Ví dụ: The fund will typically invest in large liquid companies. (Quỹ thường sẽ đầu tư vào các công ty lớn có tính thanh khoản cao)