VIETNAMESE
tính khả dụng
ENGLISH
feasibility
/ˌfizəˈbɪləti/
Tính khả dụng là trạng thái hoặc sự thật có thể xảy ra; khả năng xảy ra.
Ví dụ
1.
Derek đã thuyết phục tôi về tính khả dụng của ý tưởng.
Derek persuaded me of the feasibility of the idea.
2.
Chúng ta nên nghiên cứu tính khả dụng trước khi áp dụng các đề xuất mới.
We should do a feasibility study before adopting the new proposals.
Ghi chú
Hậu tố -ity thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!
- khả năng: ability
- phẩm giá: dignity
- sự bình đẳng: equality
- sự hợp lý: rationality
- hiện thực: reality
- trí lực: mentality
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết