VIETNAMESE

tính hời hợt

sự hời hợt

ENGLISH

superficiality

  
NOUN

/ˌsupərˌfɪʃiˈælədi/

Tính hời hợt là sự qua loa, sơ qua.

Ví dụ

1.

Ở trường đại học, cô đã bị sốc khi nhận ra tính hời hợt giữa các sinh viên xung quanh mình: hầu hết mọi người dường như quan tâm đến việc giao tiếp xã hội, ngoại hình và đi dự tiệc.

At university she was shocked to find superficiality among the students around her: most people seemed concerned with socializing, their physical appearance, and going to parties.

2.

Anh ghét tính hời hợt, hào nhoáng của đèn neon và sự đẹp đẽ rẻ tiền của cuộc sống ở L.A.

He hated the superficiality, the neon glamour and the cheap prettiness of life in L.A.

Ghi chú

Hậu tố -ity thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!

- khả năng: ability

- phẩm giá: dignity

- sự bình đẳng: equality

- sự hợp lý: rationality

- hiện thực: reality

- trí lực: mentality