VIETNAMESE

chủ nghĩa hời hợt

kiến thức nửa mùa, học thức nông cạn

ENGLISH

sciolism

  
NOUN

/ˈsaɪ.əˌlɪ.z(ə)m/

Chủ nghĩa hời hợt là từ nói về sự kiến thức nửa mùa, học thức nông cạn.

Ví dụ

1.

Chủ nghĩa hời hợt đề cập đến kiến ​​​​thức tự phụ hoặc hời hợt hoặc thể hiện sự học hỏi.

Sciolism refers to pretentious or superficial knowledge or show of learning.

2.

Chủ nghĩa hời hợt của anh ấy thể hiện rõ ràng khi anh ấy cố gắng gây ấn tượng với mọi người bằng những lý thuyết nửa vời của mình.

His sciolism was evident as he tried to impress everyone with his half-baked theories.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé: - Hời hợt: superficial - Cạnh tranh: competitive - Hậu đậu: clumsy - Gian xảo: artful - Gia trưởng: paternalistic - Giả tạo: affected - Giả dối: deceitful