VIETNAMESE

tình hình thực tế

ENGLISH

actual situation

  
NOUN

/ˈækʧuəl ˌsɪʧuˈeɪʃən/

Tình hình thực tế là những gì thật sự xảy ra ở hiện thực, không dựa trên phỏng đoán.

Ví dụ

1.

Trong một tình hình thực tế, do điều kiện bay và môi trường không mong muốn, chúng ta không thể mong đợi hiệu suất lý tưởng của hệ thống điều khiển.

In an actual situation, due to flight conditions and unexpected environments, we cannot expect the ideal performance of the control system.

2.

Tình hình thực tế là giá nhà ở Thượng Hải đã vượt quá khả năng kiếm tiền của người Thượng Hải.

The actual situation is that housing prices in Shanghai is already in excess of the Shanghai people's earning capacity.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với situation:

- hoàn cảnh (circumstance): You should soon accommodate yourself to the new circumstance.

(Bạn nên sớm thích nghi với hoàn cảnh mới.)