VIETNAMESE

tình hình sử dụng hóa đơn

word

ENGLISH

Invoice usage status

  
NOUN

/ˈɪnvɔɪs ˈjuːzɪʤ ˈsteɪtəs/

Billing condition

“Tình hình sử dụng hóa đơn” là trạng thái hiện tại về việc phát hành và sử dụng hóa đơn trong hoạt động kinh doanh.

Ví dụ

1.

Báo cáo nêu chi tiết tình hình sử dụng hóa đơn trong tháng.

The report detailed the invoice usage status for the month.

2.

Sử dụng hóa đơn đúng cách đảm bảo tuân thủ quy định.

Proper invoice usage ensures compliance with regulations.

Ghi chú

Từ Invoice usage status là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toánquản lý hóa đơn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Billing status – Tình trạng sử dụng hóa đơn Ví dụ: Businesses must report their invoice usage status or billing status monthly to the tax office. (Doanh nghiệp phải báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn hằng tháng cho cơ quan thuế.) check Invoice tracking report – Báo cáo theo dõi hóa đơn Ví dụ: The invoice usage status is documented in the invoice tracking report submitted online. (Tình hình sử dụng hóa đơn được ghi trong báo cáo theo dõi hóa đơn gửi trực tuyến.) check Invoice consumption log – Nhật ký sử dụng hóa đơn Ví dụ: Tax officers review the invoice consumption log to verify the invoice usage status. (Cán bộ thuế kiểm tra nhật ký sử dụng hóa đơn để xác minh tình hình sử dụng.)