VIETNAMESE

báo cáo sử dụng hóa đơn

ENGLISH

invoice details report

  
NOUN

/ˈɪnvɔɪs ˈdidl̩z rɪˈpɔrt/

invoice report

Báo cáo sử dụng hóa đơn là báo cáo thống kê việc sử dụng hóa đơn của một đơn vị trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Bạn có thể tạo báo cáo sử dụng hóa đơn cho khách hàng này không?

Can you generate an invoice details report for this client?

2.

Phòng kế toán cần một báo cáo sử dụng hóa đơn để cân đối các tài khoản.

The accounting department needs an invoice details report to reconcile the accounts.

Ghi chú

Từ "report" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có các nét nghĩa sau đây: 1. nghiên cứu, khảo sát Example: According to the report, we are facing an obesity crisis. (Theo khảo sát, chúng ta đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng béo phì.) 2. bảng điểm Example: She got a better report card this time. (Lần này cô ấy đã nhận được phiếu báo điểm tốt hơn lần trước.) 3. tin đồn Example: There are unconfirmed reports of a shooting in the capital. (Có nhiều tin đồn chưa được xác thực về một vụ xả súng ở thủ đô.) 4. nhân viên dưới quyền Example: He was finding one of his reports very difficult to manage. (Anh ta thấy một trong những nhân viên dưới quyền của anh ấy rất khó quản lý.) 5. tiếng nổ lớn (của súng) Example: As the robber entered the bank, he fired a single report from his pistol to intimidate the customers and employees. (Khi tên cướp vào ngân hàng, hắn đã bắn một tiếng súng để đe dọa khách hàng và nhân viên. Ngoài ra, ta còn thấy 1 thành ngữ thông dụng liên quan đến từ này đó là - of bad/good report với nét nghĩa có danh tiếng tốt hoặc xấu Example: He is a man of good report. (Anh ta là một người đàn ông có danh tiếng tốt.)