VIETNAMESE

tình hình nhân sự

word

ENGLISH

Human resources status

  
NOUN

/ˈhjuːmən rɪˈzɔrsɪz ˈsteɪtəs/

Workforce condition

“Tình hình nhân sự” là trạng thái hoặc điều kiện hiện tại liên quan đến lực lượng lao động trong một tổ chức.

Ví dụ

1.

Báo cáo tình hình nhân sự nêu bật các khoảng trống nhân sự.

The human resources status report highlighted staffing gaps.

2.

Quản lý tình hình nhân sự hiệu quả tăng năng suất.

Effective HR status management boosts productivity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ human resources status khi nói hoặc viết nhé! check Monitor human resources status – theo dõi tình hình nhân sự Ví dụ: The manager was asked to monitor human resources status monthly. (Người quản lý được yêu cầu theo dõi tình hình nhân sự hàng tháng.) check Update human resources status – cập nhật tình hình nhân sự Ví dụ: The department will update human resources status after the hiring process. (Bộ phận sẽ cập nhật tình hình nhân sự sau quá trình tuyển dụng.) check Assess human resources status – đánh giá tình hình nhân sự Ví dụ: They need to assess human resources status to plan for growth. (Họ cần đánh giá tình hình nhân sự để lập kế hoạch phát triển.) check Improve human resources status – cải thiện tình hình nhân sự Ví dụ: The company aims to improve human resources status with better training. (Công ty đặt mục tiêu cải thiện tình hình nhân sự bằng đào tạo tốt hơn.)