VIETNAMESE
tinh giản biên chế
ENGLISH
Workforce streamlining
/ˈwɜrkˌfɔrs ˈstriːmlaɪnɪŋ/
Staff reduction
“Tinh giản biên chế” là quá trình giảm số lượng nhân sự trong bộ máy tổ chức để nâng cao hiệu quả hoạt động.
Ví dụ
1.
Tinh giản biên chế đã cải thiện hiệu quả tổ chức.
Workforce streamlining improved organizational efficiency.
2.
Tinh giản quy trình giảm chi phí không cần thiết.
Streamlining processes cuts unnecessary costs.
Ghi chú
Từ Workforce streamlining là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhân sự và tinh gọn tổ chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Staff reduction – Cắt giảm nhân sự
Ví dụ:
The ministry announced a workforce streamlining or staff reduction plan across departments.
(Bộ đã công bố kế hoạch tinh giản biên chế tại các đơn vị trực thuộc.)
Organizational downsizing – Thu gọn bộ máy
Ví dụ:
The organizational downsizing policy is part of national workforce streamlining reforms.
(Chính sách thu gọn bộ máy là một phần của cải cách tinh giản biên chế toàn quốc.)
Administrative headcount optimization – Tối ưu hóa số lượng biên chế
Ví dụ:
Administrative headcount optimization helps improve efficiency through workforce streamlining.
(Tối ưu hóa số lượng biên chế giúp nâng cao hiệu quả qua việc tinh giản biên chế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết