VIETNAMESE
tĩnh điện
ENGLISH
electrostatic
/ɪˌlɛktrəʊˈstætɪk/
Tĩnh điện là hiện tượng mất cân bằng điện tích trên bề mặt của một vật liệu. Điện tích sẽ được lưu giữ ở đó cho đến khi nó có thể truyền đi nơi khác thông qua một dòng điện hoặc sự phóng điện.
Ví dụ
1.
Thế tĩnh điện giữa các bề mặt mang nhóm ion hóa ở trạng thái cân bằng ion với dung dịch muối sinh lý.
Electrostatic potential between surfaces bearing ionizable groups in ionic equilibrium with physiologic saline solution.
2.
Tương tác tĩnh điện rất phổ biến trong tự nhiên.
Electrostatic interaction is very popular in nature.
Ghi chú
Tĩnh điện (Electrostatic) là hiện tượng mất cân bằng điện tích (an imbalance of electrical charges) trên bề mặt của một vật liệu. Điện tích sẽ được lưu giữ ở đó cho đến khi nó có thể truyền đi nơi khác thông qua một dòng điện (an electric current) hoặc sự phóng điện (discharge).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết