VIETNAMESE
sắt sơn tĩnh điện
ENGLISH
electrostatic coating
/ɪˌlɛktrəʊˈstætɪk ˈkəʊtɪŋ/
Sắt sơn tình điện chính là sắt được sơn khô vì tính chất phủ ở dạng bột và khi sử dụng nó sẽ được tích một điện tích (+) khi đi qua một thiết bị được gọi là súng sơn tĩnh điện, đồng thời vật sơn cũng sẽ được tích một điện tích (-) để tạo ra hiệu ứng giữa bột sơn và vật sơn.
Ví dụ
1.
Sơn tĩnh điện là một quá trình sản xuất sử dụng các hạt tích điện để sơn phôi hiệu quả hơn.
Electrostatic coating is a manufacturing process that employs charged particles to more efficiently paint a workpiece.
2.
Cấu trúc bên trong được sơn bằng sắt sơn tĩnh điện.
Internal structure is painted in electrostatic coating.
Ghi chú
Electrostatic coating là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ sơn phủ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Powder coating - Sơn tĩnh điện
Ví dụ:
Powder coating provides a durable and uniform finish on metal surfaces.
(Sơn tĩnh điện mang lại lớp phủ bền và đồng đều trên bề mặt kim loại.)
Electrostatic spray - Phun tĩnh điện
Ví dụ:
Electrostatic spray improves paint adhesion by charging the particles before application.
(Phun tĩnh điện cải thiện độ bám dính của sơn bằng cách tích điện các hạt trước khi phun.)
Corrosion resistance - Khả năng chống ăn mòn
Ví dụ:
Corrosion resistance is enhanced when using electrostatic coating on metal structures.
(Khả năng chống ăn mòn được tăng cường khi sử dụng lớp sơn tĩnh điện trên các kết cấu kim loại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết