VIETNAMESE
sắt sơn tĩnh điện
ENGLISH
electrostatic coating
/ɪˌlɛktrəʊˈstætɪk ˈkəʊtɪŋ/
Sắt sơn tình điện chính là sắt được sơn khô vì tính chất phủ ở dạng bột và khi sử dụng nó sẽ được tích một điện tích (+) khi đi qua một thiết bị được gọi là súng sơn tĩnh điện, đồng thời vật sơn cũng sẽ được tích một điện tích (-) để tạo ra hiệu ứng giữa bột sơn và vật sơn.
Ví dụ
1.
Sơn tĩnh điện là một quá trình sản xuất sử dụng các hạt tích điện để sơn phôi hiệu quả hơn.
Electrostatic coating is a manufacturing process that employs charged particles to more efficiently paint a workpiece.
2.
Cấu trúc bên trong được sơn bằng sắt sơn tĩnh điện.
Internal structure is painted in electrostatic coating.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ thuộc word family "electric" nhé!
electric (adj.): thuộc về hoặc liên quan đến điện.
Example sentence (Ví dụ): Đèn điện phòng tắm của tôi bị hỏng. (My bathroom electric light is broken.)
electricity (n.): năng lượng điện, sự dùng điện.
Example sentence (Ví dụ): Cắt điện trong khu vực khiến cho nhiều người bị ảnh hưởng. (The electricity cut in the area affected many people.)
electrify (v.): biến cái gì thành điện hoặc làm cho cái gì chứa năng lượng điện.
Example sentence (Ví dụ): Nhà ga mới đã được điện đường ray (The new train station has been electrified.)
electrician (n.): người làm nghề điện.
Example sentence (Ví dụ): Anh ấy gọi một thợ điện để sửa chữa hệ thống điện nhà. (He called an electrician to fix the electrical system of the house.)
electrification (n.): quá trình biến cái gì đó thành điện hoặc việc cung cấp điện cho một khu vực.
Example sentence (Ví dụ): Dự án điện hóa nông thôn đã mang lại nhiều lợi ích cho cộng đồng. (The rural electrification project has brought many benefits to the community.)
electrode (n.): vật liệu dẫn điện được sử dụng để chuyển đổi năng lượng hoặc truyền dẫn điện.
Example sentence (Ví dụ): Các điện cực được sử dụng trong quá trình điện phân. (Electrodes are used in the process of electrolysis.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết