VIETNAMESE

tình cờ gặp

word

ENGLISH

come across

  
VERB

/kʌm əˈkrɔs/

encounter, stumble upon

Tình cờ gặp là gặp gỡ hoặc gặp phải một người hoặc một tình huống một cách ngẫu nhiên, không dự định trước.

Ví dụ

1.

Trong các chuyến đi, anh ấy thường tình cờ gặp những viên ngọc ẩn dấu không có trong sách hướng dẫn.

During his travels, he often comes across hidden gems that are not in guidebooks.

2.

Tôi tình cờ gặp một bức ảnh cũ khi dọn dẹp gác xép.

I came across an old photograph while cleaning out my attic.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ come across khi nói hoặc viết nhé! check Come across someone – Tình cờ gặp ai đó Ví dụ: She came across an old friend while shopping. (Cô ấy tình cờ gặp một người bạn cũ khi đi mua sắm.) check Come across something – Tình cờ phát hiện điều gì Ví dụ: He came across an interesting article while browsing the internet. (Anh ấy tình cờ phát hiện một bài viết thú vị khi lướt mạng.) check Come across as – Để lại ấn tượng như thế nào Ví dụ: She comes across as confident during interviews. (Cô ấy để lại ấn tượng tự tin trong các buổi phỏng vấn.)