VIETNAMESE

tính chủ động

ENGLISH

proactivity

  
NOUN

/proactivity/

self-motivated

Tính chủ động là tự mình quyết định hành động, không bị chi phối bởi người khác hoặc hoàn cảnh bên ngoàI.

Ví dụ

1.

Trong khi khả năng thích ứng là phản ứng với thay đổi, thì tính chủ động là bắt đầu thay đổi.

While adaptability is reacting to change, proactiveness is initiating change.

2.

Tính chủ động rất quan trọng trong môi trường làm việc phân quyền ngày nay - có nhiều cạnh tranh hơn và áp lực đổi mới ngày càng được nâng cao.

Proactivity is very important in today’s decentralized workplace where there is greater competition and enhanced pressure for innovation.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số danh từ miêu tả phẩm chất tích cực của con người nhé:

Sự/tính chủ động: proactivity

Sự chân thành: sincerity

Sự hiếu học: studiousness

Phép lịch sự: politeness

Lòng biết ơn: gratitude