VIETNAMESE

tình cảm cha con

tình phụ tử, tình cha con

ENGLISH

paternal bond

  
NOUN

/pəˈtɜrnəl bɑnd/

fatherly love

Tình cảm cha con là tình gắn kết giữa người cha và con cái.

Ví dụ

1.

Tình cảm cha con được vun đắp dựa trên tình yêu thương, sự dạy dỗ và những khoảnh khắc bên nhau.

A paternal bond is built on love, guidance, and shared moments.

2.

Tình cảm cha con là rất thiêng liêng.

A paternal bond is sacred.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số nét nghĩa khác nhau của từ bond nhé - Bond: sự gắn kết tình cảm giữa 2 hay nhiều người Ví dụ: The bond between mother and child is strong. (Sự gắn kết giữa mẹ và con rất bền chặt.) - Bond: trái phiếu trong chứng khoán Ví dụ: The government issued bonds to raise money for infrastructure projects. (Chính phủ đã phát hành trái phiếu để huy động tiền cho các dự án cơ sở hạ tầng.) - Bond: liên kết hóa học giữa các nguyên tử Ví dụ: Ionic bonds are formed when one atom transfers electrons to another atom. (Liên kết ion được hình thành khi một nguyên tử chuyển electron cho một nguyên tử khác.)