VIETNAMESE

tình báo

ENGLISH

intelligence

  
NOUN

/ɪnˈtɛləʤəns/

Tình báo là từ chỉ hoạt động thu thập tin tức một cách bí mật khiến người bị theo dõi không biết rằng mình đang bị theo dõi.

Ví dụ

1.

Chúng tôi có thông tin tình báo đáng tin cậy rằng ông đang là mục tiêu.

We have credible intelligence that you're being targeted.

2.

Có rất nhiều cơ quan tình báo trên thế giới.

There are many intelligence agencies around the world.

Ghi chú

Một nghĩa khác rất phổ biến của intelligence:

- trí thông minh (intelligence): The authors will be invited to write for the series because they don't underestimate readers' intelligence nor overestimate their knowledge.

(Các tác giả sẽ được mời viết cho bộ truyện vì họ không đánh giá thấp trí thông minh của độc giả và cũng không đánh giá quá cao kiến thức của họ.)