VIETNAMESE
ngành tình báo
ENGLISH
intelligence
/ɪnˈtɛləʤəns/
Ngành tình báo là ngành có hoạt động thu thập tin tức một cách bí mật khiến người bị theo dõi không biết rằng mình đang bị theo dõi.
Ví dụ
1.
Trong thời kỳ chiến tranh lạnh, ngành tình báo Mỹ lo ngại Liên Xô sẽ phóng tên lửa hạt nhân và kích nổ nó.
During the cold war, U.S. intelligence feared the Soviet Union would launch a nuclear missile and detonate it.
2.
Ông Blair hiện là Giám đốc Ngành Tình báo Quốc gia.
Mr. Blair is now the Director of National Intelligence.
Ghi chú
Ngành tình báo (intelligence) là ngành có hoạt động thu thập tin tức một cách bí mật (secretly collects information) khiến người bị theo dõi (person being watched) không biết rằng mình đang bị theo dõi.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết