VIETNAMESE

tình 1 đêm

ENGLISH

one night stand

  
PHRASE

/wʌn naɪt stænd/

one-nighter, road gig

Tình một đêm là một cuộc tình (quan hệ tình dục) diễn ra một lần duy nhất, trong đó người tham gia không có ý định nảy sinh bất cứ một mối quan hệ nào khác với nhau.

Ví dụ

1.

Tình 1 đêm thường mang tính chất tự phát và thiếu sự gắn kết tình cảm.

One night stands are often spontaneous and lack emotional attachment.

2.

Đó chỉ là tình 1 đêm do say khướt mà thôi.

It was just a drunken one night stand.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm một số cụm từ phổ biến trong tiếng Anh để mô tả các mối quan hệ không bền vững hoặc sâu sắc nha! - friend with benefits: mối quan hệ giữa hai người ở trên mức tinh bạn thân thiết, sẵn sàng quan hệ tình dục nhưng không ràng buộc về trách nhiệm Ví dụ: They've established the ground rules before becoming friends with benefits. (Họ đã đặt ra một số nguyên tắc cơ bản trước khi trở thành đối tác yêu đương trên tình bạn của nhau.) - ghosting: hành động bất ngờ chấm dứt mọi liên lạc với đối phương mà không giải thích gì. Ví dụ: I think that guy is ghosting me. He has not replied me for a week but is still posting on Facebook. (Tui nghĩ anh đó đang ghost tui rồi. Ổng đã không phản hồi tui một tuần trời nhưng vẫn đăng bài trên Facebook.)