VIETNAMESE

tín phiếu

công cụ nợ ngắn hạn

word

ENGLISH

Treasury bill

  
NOUN

/ˈtrɛʒəri bɪl/

Debt instrument

"Tín phiếu" là công cụ nợ ngắn hạn do chính phủ hoặc doanh nghiệp phát hành.

Ví dụ

1.

Tín phiếu ổn định tài chính công.

Treasury bills stabilize public finances.

2.

Tín phiếu hấp dẫn các nhà đầu tư.

Treasury bills are attractive to investors.

Ghi chú

Từ Tín phiếu là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Government Securities - Chứng khoán chính phủ Ví dụ: Treasury bills are a type of government security for short-term funding. (Tín phiếu là một dạng chứng khoán chính phủ để huy động vốn ngắn hạn.) check Maturity Period - Thời hạn đáo hạn Ví dụ: Treasury bills typically have a maturity period of less than one year. (Tín phiếu thường có thời hạn đáo hạn dưới một năm.) check Discount Rate - Lãi suất chiết khấu Ví dụ: Treasury bills are sold at a discount rate below their face value. (Tín phiếu được bán với mức chiết khấu thấp hơn giá trị danh nghĩa.)