VIETNAMESE

tin nhắn bị trôi

word

ENGLISH

Lost message

  
NOUN

/lɔst ˈmɛsɪʤ/

Missed notification

“Tin nhắn bị trôi” là những tin nhắn bị bỏ lỡ hoặc không được chú ý trong hộp thư.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhận ra có một tin nhắn bị trôi trong hộp thư.

He realized there was a lost message in his inbox.

2.

Tin nhắn bị trôi có thể dẫn đến cơ hội bị bỏ lỡ.

Lost messages can lead to missed opportunities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ message khi nói hoặc viết nhé! check Recover a lost message – khôi phục tin nhắn bị trôi Ví dụ: I managed to recover the lost message from my archive. (Tôi đã khôi phục được tin nhắn bị trôi từ kho lưu trữ) check Send a message – gửi tin nhắn Ví dụ: She sent a message to confirm the meeting. (Cô ấy đã gửi tin nhắn để xác nhận cuộc họp) check Ignore a message – bỏ qua tin nhắn Ví dụ: He ignored my message for two days. (Anh ấy đã bỏ qua tin nhắn của tôi suốt hai ngày) check Reply to a message – trả lời tin nhắn Ví dụ: Please reply to the message as soon as possible. (Vui lòng trả lời tin nhắn càng sớm càng tốt)