VIETNAMESE

tìm kiếm nhị phân

thuật toán tìm kiếm

word

ENGLISH

binary search

  
NOUN

/ˈbaɪnəri sɜːʧ/

binary algorithm

Tìm kiếm nhị phân là thuật toán tìm kiếm chia nhỏ không gian dữ liệu thành hai phần để tìm giá trị mục tiêu.

Ví dụ

1.

Tìm kiếm nhị phân hiệu quả với các tập dữ liệu lớn.

Binary search is efficient for large datasets.

2.

Tìm kiếm nhị phân giảm số lần so sánh cần thiết.

Binary search reduces the number of comparisons needed.

Ghi chú

Từ binary search là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học máy tínhthuật toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Divide-and-conquer algorithm – Thuật toán chia để trị Ví dụ: Binary search is a divide-and-conquer algorithm used to find items in sorted arrays. (Tìm kiếm nhị phân là thuật toán chia để trị để tìm phần tử trong mảng đã sắp xếp.) check Search efficiency method – Phương pháp tìm kiếm hiệu quả Ví dụ: It’s known as a search efficiency method due to its logarithmic time complexity. (Được biết đến là phương pháp tìm kiếm hiệu quả nhờ độ phức tạp logarit.) check Middle value comparison – So sánh giá trị trung tâm Ví dụ: Binary search works through middle value comparison and narrowing the range. (Hoạt động dựa trên việc so sánh giá trị giữa và thu hẹp phạm vi tìm kiếm.) check Algorithm for sorted data – Thuật toán cho dữ liệu có thứ tự Ví dụ: It’s an algorithm for sorted data, not applicable for unordered sets. (Là thuật toán dành cho dữ liệu đã sắp xếp, không dùng cho tập không có thứ tự.)