VIETNAMESE

tiền tiêu

chi tiêu

word

ENGLISH

expenses

  
NOUN

/ɪkˈspensɪz/

spending

Tiền tiêu là khoản tiền sử dụng cho các chi tiêu hàng ngày.

Ví dụ

1.

Chi tiêu hàng tháng của tôi đều nằm trong khả năng.

My monthly expenses are manageable.

2.

Quản lý chi tiêu cần có kế hoạch.

Managing expenses requires planning.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ expenses khi nói hoặc viết nhé! check Monthly expenses - Chi tiêu hàng tháng Ví dụ: Keep track of your monthly expenses to save more. (Theo dõi chi tiêu hàng tháng để tiết kiệm hơn.) check Travel expenses - Chi phí đi lại Ví dụ: The company covers all travel expenses for the trip. (Công ty chi trả toàn bộ chi phí đi lại cho chuyến đi.) check Living expenses - Chi phí sinh hoạt Ví dụ: Living expenses in big cities are quite high. (Chi phí sinh hoạt ở các thành phố lớn khá cao.)