VIETNAMESE
tiểu phẫu
cuộc tiểu phẫu
ENGLISH
minor surgery
NOUN
/ˈmaɪnər ˈsɜrʤəri/
minor operation
Tiểu phẫu gọi nôm na là những ca phẫu thuật nhỏ, được thực hiện không cần gây mê mà chỉ cần gây tê tại chỗ.
Ví dụ
1.
Tiểu phẫu bao gồm các thủ thuật và can thiệp phẫu thuật quy mô nhỏ.
Minor surgery refers to small-scale surgical interventions and procedures.
2.
Cô ấy đã thực hiện tiểu phẫu ở đầu gối của mình.
She had a minor surgery on her knee.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết