VIETNAMESE

tiêu dùng xanh

tiêu dùng bền vững, tiêu dùng sinh thái

word

ENGLISH

green consumption

  
NOUN

/ɡrin kənˈsʌmʃən/

sustainable consumption, eco-friendly consumption

Tiêu dùng xanh là một phong trào tiêu dùng mà ở đó người tiêu dùng chú trọng đến các sản phẩm và dịch vụ có ít tác động tiêu cực đến môi trường, hỗ trợ các quy trình sản xuất bền vững và công bằng, và thúc đẩy phát triển kinh tế xanh và xã hội hòa nhập; nhằm hướng tới bảo vệ môi trường và tăng trách nhiệm xã hội.

Ví dụ

1.

Tiêu dùng xanh bao gồm mua các sản phẩm thân thiện với môi trường.

Green consumption involves purchasing eco-friendly products.

2.

Công ty họ khuyến khích tiêu dùng xanh bằng cách đưa các giải pháp thay thế bền vững.

Their company promotes green consumption by offering sustainable alternatives.

Ghi chú

Green consumption là một từ ghép của greenconsumption. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Green purchasing – Mua sắm xanh Ví dụ: Green purchasing is becoming a trend among environmentally conscious consumers. (Mua sắm xanh đang trở thành xu hướng trong những người tiêu dùng có ý thức bảo vệ môi trường.) check Green lifestyle – Lối sống xanh Ví dụ: A green lifestyle involves reducing waste and conserving resources. (Lối sống xanh bao gồm việc giảm rác thải và bảo tồn tài nguyên.)