VIETNAMESE

tiêu chảy

ENGLISH

diarrhea

  
NOUN

/ˌdaɪəˈriə/

Tiêu chảy là tình trạng đi phân đi lỏng hay phân nước từ 3 lần trong một ngày.

Ví dụ

1.

Ba ngày sau, bác sĩ kiểm tra lại bệnh tiêu chảy của anh.

Three days later his diarrhea was checked.

2.

Tiêu chảy thường xảy ra ở lợn con.

The diarrhea in young pigs is usually profuse.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn là acute diarrhea và diarrhea nha!

- acute diarrhea (tiêu chảy cấp), thường thiên về triệu chứng: Acute diarrhea can make you severely dehydrated. (Tiêu chảy cấp có thể khiến bạn mất nước nghiêm trọng.)

- diarrhea (tiêu chảy), thường nói về chứng bệnh kéo dài: Several days later, the vomiting and diarrhea decline. (Vài ngày sau, tình trạng nôn mửa và tiêu chảy giảm hẳn.)