VIETNAMESE

Thuốc tiêu chảy

Thuốc trị tiêu chảy

ENGLISH

Antidiarrheal

  
NOUN

/ˌæntiˌdaɪəˈriːəl/

Digestive regulator

“Thuốc tiêu chảy” là loại thuốc dùng để giảm triệu chứng tiêu chảy và làm dịu hệ tiêu hóa.

Ví dụ

1.

Thuốc tiêu chảy hiệu quả trong việc ngừng tiêu chảy.

Antidiarrheals stop diarrhea effectively.

2.

Bác sĩ kê thuốc tiêu chảy cho tình trạng của cô ấy.

The doctor prescribed an antidiarrheal for her condition.

Ghi chú

Từ Thuốc tiêu chảy là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học tiêu hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Loperamide - Loperamid Ví dụ: Loperamide is a common antidiarrheal used to manage symptoms of diarrhea. (Loperamid là một loại thuốc tiêu chảy phổ biến dùng để kiểm soát triệu chứng tiêu chảy.) check Digestive relief medication - Thuốc làm dịu hệ tiêu hóa Ví dụ: Antidiarrheals act as digestive relief medications for upset stomachs. (Thuốc tiêu chảy hoạt động như thuốc làm dịu hệ tiêu hóa cho dạ dày khó chịu.) check Oral rehydration salts (ORS) - Muối bù nước đường uống Ví dụ: ORS is often used alongside antidiarrheal medication to prevent dehydration. (Muối bù nước đường uống thường được sử dụng cùng với thuốc tiêu chảy để ngăn ngừa mất nước.)