VIETNAMESE
tiết ra
thải ra
ENGLISH
emit
/ɪˈmɪt/
excrete, secrete, discharge
Tiết ra là bị giải phóng hoặc thải ra từ một nguồn nào đó, trong ngữ cảnh khác nhau, động từ tiếng Anh có thể thay đổi.
Ví dụ
1.
Một số vi khuẩn tiết ra độc tố có thể khiến người ta bị bệnh.
Some bacteria emit toxins that can make people sick.
2.
Cây tiết ra oxy trong quá trình quang hợp.
Plants emit oxygen during photosynthesis.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ emit khi nói hoặc viết nhé!
Emit [light] - Phát ra ánh sáng
Ví dụ:
The lamp emits a soft glow.(Chiếc đèn phát ra ánh sáng dịu nhẹ.)
Emit [sound] - Phát ra âm thanh
Ví dụ:
The device emits a beeping sound when it’s turned on.
(Thiết bị phát ra âm thanh bíp khi được bật.)
Emit [heat] - Tỏa ra nhiệt
Ví dụ:
The fire emits a lot of heat during the winter.
(Ngọn lửa tỏa ra rất nhiều nhiệt vào mùa đông.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết