VIETNAMESE

nội tiết tố

Chất truyền tin hóa học

word

ENGLISH

Hormone

  
NOUN

/ˈhɔrˌmoʊn/

Chemical messenger

Nội tiết tố là các hormone được tiết ra từ hệ nội tiết.

Ví dụ

1.

Nội tiết tố ảnh hưởng đến tăng trưởng và sinh sản.

Hormones affect growth and reproduction.

2.

Sự mất cân bằng nội tiết tố gây ra vấn đề sức khỏe.

Imbalance in hormones causes health issues.

Ghi chú

Từ Hormone thuộc lĩnh vực sinh học và y học, mô tả các chất hóa học được tiết ra bởi các tuyến nội tiết để điều hòa hoạt động cơ thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Estrogen - Hormone nữ Ví dụ: Estrogen is a hormone that regulates female reproductive functions. (Estrogen là một hormone điều hòa chức năng sinh sản nữ.) check Testosterone - Hormone nam Ví dụ: Testosterone affects muscle growth and libido in men. (Testosterone ảnh hưởng đến sự phát triển cơ bắp và ham muốn ở nam giới.) check Insulin - Insulin Ví dụ: Insulin helps regulate blood sugar levels. (Insulin giúp điều hòa mức đường trong máu.)