VIETNAMESE
tiết lộ bộ mặt thật của ai
vạch trần ai, phơi bày bộ mặt thật của ai
ENGLISH
reveal someone's true colors
/rɪˈvil ˈsʌmˌwʌnz tru ˈkʌlərz/
unmask someone, expose someone's true nature
Tiết lộ bộ mặt thật của ai là cho người khác thấy được con người hay tính cách của một người không như vẻ bề ngoài, có thể bằng cách phơi bày bí mật hay hành động xấu xa người đó che giấu.
Ví dụ
1.
Các tình huống khó khăn thường tiết lộ bộ mặt thật của nhiều người.
Difficult situations often reveal many individuals' true colors.
2.
Khủng hoảng trong công việc đã tiết lộ bộ mặt thật của anh ta là một đội trưởng bẩm sinh.
The crisis at work revealed his true colors as a natural leader.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số expressions mang nghĩa tiết lộ bộ mặt thật của ai nhé!
Show one’s true colors – Bộc lộ bản chất thật
Ví dụ:
He showed his true colors when he betrayed his friends.
(Anh ấy bộc lộ bản chất thật khi phản bội bạn bè.)
Bring something to light – Tiết lộ điều gì đó
Ví dụ:
The investigation brought the corruption to light.
(Cuộc điều tra đã tiết lộ sự tham nhũng.)
Blow the whistle – Phơi bày sự thật
Ví dụ:
She blew the whistle on the company’s unethical practices.
(Cô ấy phơi bày sự thật về các hành vi phi đạo đức của công ty.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết