VIETNAMESE
tiền gửi tiết kiệm
ENGLISH
savings deposit
/ˈseɪvɪŋz dəˈpɑzɪt/
Tiền gửi tiết kiệm là khoản tiền để dành của cá nhân được gửi vào ngân hàng nhằm mục đích hưởng lãi theo định kì.
Ví dụ
1.
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn là loại tiền gửi tiết kiệm mà người gửi tiền có thể gửi vào và rút ra theo nhu cầu sử dụng mà không cần báo trước cho ngân hàng.
Demand savings deposit is a type of savings deposit that depositors can deposit and withdraw according to their needs without prior notice to the bank.
2.
Tiền gửi tiết kiệm có kì hạn là loại tiền gửi tiết kiệm có thời hạn gửi cố định trước.
Term savings deposit is a type of savings deposit with a fixed term.
Ghi chú
Một số các dạng tiền gửi khác nhau:
- tiền gửi không kỳ hạn: demand deposit
- tiền gửi có kỳ hạn: term deposit
- tiền gửi thanh toán: checkable deposit
- tiền gửi ký quỹ: margin deposit
- tiền gửi tiết kiệm: savings deposit
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết