VIETNAMESE

tiết kiệm có kỳ hạn

word

ENGLISH

Fixed-term savings

  
NOUN

/ˈfɪkst ˈtɜrm ˈseɪvɪŋz/

Time deposit

“Tiết kiệm có kỳ hạn” là hình thức gửi tiền tiết kiệm với một kỳ hạn cụ thể và hưởng lãi suất cố định trong thời gian đó.

Ví dụ

1.

Tiết kiệm có kỳ hạn cung cấp lãi suất cao hơn.

Fixed-term savings accounts offer higher interest rates.

2.

Tiết kiệm có kỳ hạn phù hợp cho kế hoạch dài hạn.

Time deposits are ideal for long-term planning.

Ghi chú

Từ fixed-term là một từ ghép của (fixed – cố định, term – kỳ hạn, thời hạn). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có chứa fixed hoặc term nhé! check Fixed-rate – lãi suất cố định Ví dụ: They opted for a fixed-rate mortgage. (Họ chọn khoản vay mua nhà với lãi suất cố định.) check Fixed-income – thu nhập cố định Ví dụ: Many retirees live on a fixed-income. (Nhiều người nghỉ hưu sống bằng thu nhập cố định.) check Long-term – dài hạn Ví dụ: The company’s long-term goals include expansion. (Mục tiêu dài hạn của công ty bao gồm mở rộng thị trường.) check Short-term – ngắn hạn Ví dụ: He took a short-term course in project management. (Anh ấy tham gia một khóa học ngắn hạn về quản lý dự án.)