VIETNAMESE
tiền gửi có kỳ hạn
ENGLISH
term deposit
/tɜrm dəˈpɑzɪt/
time deposit
Tiền gửi có kỳ hạn là tiền gửi mà khách hàng gửi chỉ có thể rút tiền sau một kỳ hạn gửi nhất định theo thoả thuận với tổ chức nhận tiền gửi.
Ví dụ
1.
Có 3 hình thức trả lãi đối với tiền gửi có kỳ hạn: trả lãi trước, trả lãi định kỳ hoặc trả lãi sau.
There are 3 forms of interest payment for term deposits: interest payment in advance, periodic interest payment or interest payment later.
2.
Thông thường mức lãi suất của tiền gửi không kỳ hạn sẽ thấp hơn lãi suất của tiền gửi có kỳ hạn.
Normally, the interest rate of demand deposits will be lower than the interest rate for term deposits.
Ghi chú
Một số các nghĩa của deposit:
- deposit (tiền ký gửi): Deposit is a sum of money in a bank with a savings account, or checking accounts for withdrawals.
(Tiền ký là tiền gửi trong ngân hàng với tài khoản tiết kiệm, hoặc các tài khoản hoạt kỳ để rút tiền bằng chi phiếu.)
- deposit (đặt cọc): Many families put down a deposit for their summer holidays as early as January.
(Nhiều gia đình đã đặt cọc cho kỳ nghỉ hè của họ sớm nhất là vào tháng Giêng.)
- deposit (gửi): The cat deposited a dead mouse at my door.
(Con mèo gửi một con chuột chết trước cửa nhà tôi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết